Kể từ ngày 1/1/2017 - Blog luanvantuanson đã nâng cấp thành website luanhay.vn với thông tin như bên dưới.
LUANHAY.VN - NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG.
Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Sáng tạo, số 1 Lương Yên, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Email: luanhay@luanhay.com - Điện thoại: 0127 800 1762/ 097 9696 222
Facebook: https://www.facebook.com/bui.tuanson.9
Fanpage: https://www.facebook.com/nghiencuudinhluong/
Nhận hướng dẫn, thu thập, phân tích, xử lý dữ liệu nghiên cứu bằng: spss, eview, stata, amos - Cung cấp tài liệu, số liệu theo yêu cầu.!
Ứng dung Pooded ols trong việc xác định chất lượng báo cáo tài chínhEmail: luanhay@luanhay.com - Điện thoại: 0127 800 1762/ 097 9696 222
Facebook: https://www.facebook.com/bui.tuanson.9
Fanpage: https://www.facebook.com/nghiencuudinhluong/
Nhận hướng dẫn, thu thập, phân tích, xử lý dữ liệu nghiên cứu bằng: spss, eview, stata, amos - Cung cấp tài liệu, số liệu theo yêu cầu.!
(i) Cách tính theo McNichols và Stubben (2008)
để ước lượng được biến số chất lượng báo cáo tài chính (FRQ_MNST) cho kết quả
ước lượng để lấy phần dư như file exel kèm theo và khái quát dưới đây:
Bảng 4.2:
Cách thức ước lượng lấy phần dư cho tính chỉ tiêu FRQ_MNST
Dependent Variable: ΔAR
|
||||
Method: Pooled Least Squares
|
||||
Sample: 1 100
|
||||
Included observations: 100
|
||||
Cross-sections included: 5
|
||||
Total pool (balanced) observations: 500
|
||||
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
C
|
17835.60
|
9303.990
|
1.916984
|
0.0558
|
ΔSALE
|
0.108786
|
0.011076
|
9.821715
|
0.0000
|
R-squared
|
0.162273
|
Mean dependent var
|
46653.00
|
|
Adjusted R-squared
|
0.160591
|
S.D. dependent var
|
215487.4
|
|
S.E. of regression
|
197427.9
|
Akaike info criterion
|
27.22813
|
|
Sum squared resid
|
1.94E+13
|
Schwarz criterion
|
27.24499
|
|
Log likelihood
|
-6805.032
|
Hannan-Quinn criter.
|
27.23474
|
|
F-statistic
|
96.46608
|
Durbin-Watson stat
|
1.858081
|
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|||
Nguồn: Tính toán từ Eview 6
(ii)
Cách tính theo Kasznik (1999) dựa trên
nghiên cứu của Jones (1991) để ước lượng được biến số chất lượng báo cáo tài
chính (FRQ_KASZ) cho kết quả ước lượng để
lấy phần dư như file exel kèm theo và khái quát dưới đây:
Bảng 4.3:
Cách thức ước lượng lấy phần dư cho tính chỉ tiêu FRQ_KASZ
Dependent Variable: TA
|
||||
Method: Pooled Least Squares
|
||||
Sample: 1 100
|
||||
Included observations: 100
|
||||
Cross-sections included: 5
|
||||
Total pool (balanced) observations: 500
|
||||
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
C
|
-33834.46
|
39677.56
|
-0.852735
|
0.3942
|
ΔSALE
|
0.177177
|
0.050515
|
3.507420
|
0.0005
|
PPE
|
0.002087
|
0.027196
|
0.076750
|
0.9389
|
ΔCFO
|
0.474571
|
0.057583
|
8.241570
|
0.0000
|
R-squared
|
0.141368
|
Mean dependent var
|
11768.19
|
|
Adjusted R-squared
|
0.136175
|
S.D. dependent var
|
867233.7
|
|
S.E. of regression
|
806026.1
|
Akaike info criterion
|
30.04559
|
|
Sum squared resid
|
3.22E+14
|
Schwarz criterion
|
30.07930
|
|
Log likelihood
|
-7507.397
|
Hannan-Quinn criter.
|
30.05882
|
|
F-statistic
|
27.22104
|
Durbin-Watson stat
|
2.037809
|
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|||
Nguồn: Tính toán từ Eview 6
(iii) Cách tính toán theo Dechow và Dichev
(2002) để ước lượng được biến số chất lượng báo cáo tài chính (FRQ_DD) cho kết
quả ước lượng để lấy phần dư như file exel kèm theo và khái quát dưới đây:
Bảng 4.4:
Cách thức ước lượng lấy phần dư cho tính chỉ tiêu FRQ_DD
Dependent Variable: WCA
|
||||
Method: Pooled Least Squares
|
||||
Sample: 1 100
|
||||
Included observations: 100
|
||||
Cross-sections included: 5
|
||||
Total pool (balanced) observations: 500
|
||||
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
C
|
67128.72
|
26203.99
|
2.561775
|
0.0107
|
CFOT_1
|
0.244850
|
0.068212
|
3.589555
|
0.0004
|
CFOT
|
1.005513
|
0.063601
|
15.80971
|
0.0000
|
CFOT_P1
|
-0.088163
|
0.059654
|
-1.477905
|
0.1401
|
R-squared
|
0.359395
|
Mean dependent var
|
86976.05
|
|
Adjusted R-squared
|
0.355520
|
S.D. dependent var
|
723798.0
|
|
S.E. of regression
|
581061.5
|
Akaike info criterion
|
29.39107
|
|
Sum squared resid
|
1.67E+14
|
Schwarz criterion
|
29.42479
|
|
Log likelihood
|
-7343.767
|
Hannan-Quinn criter.
|
29.40430
|
|
F-statistic
|
92.75590
|
Durbin-Watson stat
|
2.100727
|
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|||
Nguồn: Tính toán từ Eview 6
Trên cơ sở
ước ượng theo các phương pháp trình bầy ở trên, các phần dư tạo ra sẽ được tính
toán theo quy định là lấy giá trị -1*| phần dư|. Và kết qủa của 3 phương pháp ước lượng trên được
tổng hợp lại vớu nhau theo công thức (FRQ_MNSTit + FRQ_KASZit +
FRQ_DDit)/ 3 để xem xét giá trị trung bình (FRQ)
Liên
hệ
Nhóm
hướng dẫn nghiên cứu định lượng Tuấn Sơn
-
Phụ trách nhóm – Mr.Quân: 0127 800 1762
-
Email: luanvanhay@gmail.com
-
Facebook: https://www.facebook.com/bui.tuanson.9
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét